mỸ pHẨM liu

mỸ pHẨM liu

mỸ pHẨM liu

mỸ pHẨM liu

mỸ pHẨM liu
mỸ pHẨM liu
  • Banner 2

Chính sách thanh toán

1. Các hình thức thanh toán

Khách hàng có thể lựa chọn các hình thức thanh toán sau để thanh toán cho đơn hàng của mình khi mua sản phẩm trên website: http://liubeauty.com

  • 1.1 Thanh toán trả trước: là hình thức thanh toán trực tuyến mà khách hàng sử dụng để thanh toán cho đơn hàng, bao gồm:
    • - Chuyển khoản qua ngân hàng
  • 1.2 Thanh toán trả sau: là hình thức mà khách hàng sử dụng để thanh toán cho đơn hàng khi giao hàng, bao gồm:
    • - Tiền mặt;

2. Chi tiết các hình thức thanh toán

     2.1 Trả trước: Chuyển khoản sau khi xác nhận đơn hàng trong vòng 24h, sau 24h đơn hàng sẽ bị hủy.

     2.2 Trả sau: Nhận hàng thanh toán tiền hàng + tiền giao hàng.

3. Quy định áp dụng thanh toán

3.1 Thanh toán trả trước:

  • Thanh toán trả trước được áp dụng cho tất cả khách hàng sử dụng các hình thức thanh toán trả trước được chấp nhận.

3.2 Thanh toán trả sau:

  • - Thanh toán trả sau được áp dụng cho tất cả các khách hàng 

Phụ lục 1: Danh sách thẻ được chấp nhận thanh toán trực tiếp

(Cập nhật theo thông báo của nhà cung cấp dịch vụ)

I. Thẻ quốc tế:

  • 1. Visa
  • 2. Master

II. Thẻ nội địa:

  • 1. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
  • 2. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)
  • 3. Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB)
  • 4. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (EIB)
  • 5. Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBank)
  • 6. Ngân hàng TMCP Phát Triển TP. Hồ Chí Minh (HDBank)
  • 7. Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
  • 8. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
  • 9. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB)
  • 10. Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB)
  • 11. Ngân hàng TMCP Việt Á (VAB)
  • 12. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPB)
  • 13. Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu (GPB)
  • 14. Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)
  • 15. Ngân hàng TMCP Đại Dương (OJB)
  • 16. Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAB)
  • 17. Ngân hàng TMCP An Bình (ABB)
  • 18. Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB)
  • 19. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (LPB)
  • 20. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB)
  • 21. Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BVB)
  • 22. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank)
  • 23. Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông thôn Việt Nam (VARB)
  • 24. Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  • 25. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank)
  • 26. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
  • 27. Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank)
  • 28. Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank)
  • 29. Ngân hàng TMCP Nam Á (NamABank)
  • 30. Ngân hàng TMCP Đại Chúng (PublicBank)
  • 31. Ngân hàng TMCP Liên doanh Việt Nga (VRB)

backtop